Air Blade là 1 trong những dòng xe được săn đón nhiều nhất của Honda. Air Blade 2023 sở hữu ưu điểm nào? Giá xe Air Blade 2023 hiện nay là bao nhiêu? Có nên mua xe tay ga Air Blade 2023 không? Ngày hôm nay, [current_date], nhóm mua cập nhật bảng giá xe máy Air Blade 2023 và những thông tin liên quan!
Nội dung chính
Đặc điểm nổi bật Air Blade 125 2023
Được biết đến như 1 dòng tay ga phổ thông, Air Blade 2023 bản 125cc sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc. Trước khi tìm hiểu, giá xe Air Blade 2023 bản 125cc, cùng điểm qua 1 số điểm cộng mà Honda đã trang bị cho đứa “con cưng” này:
Thông số kỹ thuật
Khối lượng
Air Blade 125: 113 kg
Dài x Rộng x Cao
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm
Độ cao yên
775 mm
Khoảng sáng gầm xe
Air Blade 125: 141 mm
Kích cỡ lốp trước/sau
Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90
Dung tích bình xăng
4,4 Lít
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
eSP+ 4, động cơ xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất
Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
Mô-men xoắn
Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít khi thay nhớt0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Air Blade 125: 2,26l/100km
Thiết kế
Về tổng thể thiết kế, Air Blade 2023 thanh thoát và nhỏ gọn hơn. Mẫu xe này sở hữu khung xe nhẹ hơn so với phiên bản 2021 nhưng vẫn đảm bảo sự mạnh mẽ, độ đầm chắc. Mẫu Air Blade 125 2023 sở hữu 3 màu là Đen vàng, Xanh đen và đỏ đen.Ở phiên bản 2023, Honda trang bị đèn LED cho cả đèn pha và đèn đuôi xe. Nhờ đó, xe đảm bảo độ sáng và di chuyển thuận lợi khi trời tối.Honda cũng trang bị màn hình LCD nhằm đảm bảo người điều khiển xe dễ dàng đọc các thông số trên xe (mức xăng, quãng đường, giờ…). Loại màn hình này giúp bạn theo dõi tốc độ rõ ràng hơn.
Động cơ
Air Blade 2023 trang bị động cơ eSP+ 4 van giúp tối ưu công suất máy, tiết kiệm nhiên liệu tiêu thụ. Phiên bản Air Blade 2023 125cc sở hữu phanh kết hợp CBS.Tiện íchAir Blade 2023 sở hữu cốp xe lớn dung tích lên đến 23,2lit (tăng 0,5lit so với mẫu 2021). Với dung tích này, Air Blade 2023 có thể để 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác.Phiên bản 2023 cũng được Honda trang bị cổng sạc USB Type A ngay trong cốp xe. Với tiện ích tích hợp này, bạn có thể nhanh chóng sạc đầy điện thoại trong khi di chuyển.Air Blade 2023 vẫn trang bị khóa Smartkey với tính năng FOB cho phóp mở, khóa xe từ xa. Bạn cũng có thể sử dụng FOB để xác định vị trí xe hoặc bật còi báo động khi cần thiết.
Đặc điểm nổi bật Air Blade 160 2023
So với phiên bản 125cc, Air Blade 160 2023 có điểm gì nổi bật? Cùng Nhommua tìm hiểu trong phần này
Thông số kỹ thuật
Khối lượng
Air Blade 160: 114 kg
Dài x Rộng x Cao
Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm
Độ cao yên
775 mm
Khoảng sáng gầm xe
Air Blade 160: 142 mm
Kích cỡ lốp trước/sau
Air Blade 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Dung tích bình xăng
4,4 Lít
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
eSP+ 4, động cơ xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất
Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút
Mô-men xoắn
Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít khi thay nhớt0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Air Blade 160: 2,3l/100km
Tính năng
Về cơ bản, Air Blade 160 2023 sở hữu đầy đủ các tính năng và tiện ích như phiên bản 125cc. Tuy nhiên, phiên bản này được Honda trang bị hệ thống phanh cao cấp hơn.Phiên bản Air Blade 160 2023 sở hữu hệ thống phanh chống bó cứng ABS. Hệ thống phanh này có cảm biến, bơm thủy lực, bộ điều khiển cùng van điều chỉnh lực phanh. Nhờ đó, bạn có thể phanh khẩn cấp mà không bị trượt bánh xe như các loại phanh đĩa thông thường.Phiên bản 160cc sở hữu 4 màu là Đen Xám, Đỏ Xám, Xanh Xám và Xanh Xám Đen
Bảng giá xe Air Blade 2023 125 và 160 [current_date]
Sau khi nắm rõ ưu điểm nổi bật của từng phiên bản, cùng tìm hiểu giá xe Air Blade 2023 hiện nay. Mức giá xe Air Blade 2023 có sự khác nhau cơ bản giữa các phiên bản màu sắc và dung tích xi lanh. Cụ thể giá xe Air Blade 2023 125 cc và 160cc như sau:
Bảng giá xe Air Blade 2023 tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(Đơn giá: VNĐ)
Phiên bản
Màu sắc
Giá xe Honda Air Blade 2023
Honda Air Blade 125 Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
42.790.000 VNĐ
Honda Air Blade 125 Đặc biệt
Đen vàng
43.990.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
56.690.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 Đặc biệt
Xanh xám đen
57.890.000 VNĐ
Bảng giá xe Honda Air Blade 2023 tại Khu vực 2(Đơn giá: VNĐ)
Phiên bản
Màu sắc
Giá xe Honda Air Blade 2023
Honda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
42.790.000 VNĐ
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt
Đen vàng
43.990.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
56.690.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt
Xanh xám đen
57.890.000 VNĐ
Bảng giá xe Air Blade 2023 tại Khu vực 3(Đơn giá: VNĐ)
Màu sắc
Giá xe Honda Air Blade 2023
Honda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
42.790.000 VNĐ
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt
Đen vàng
43.990.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
56.690.000 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt
Xanh xám đen
57.890.000 VNĐ
*** Lưu ý: Giá xe Air Blade 2023 các phiên bản chỉ mang tính chất tham khảo tại tháng 9/2023. Giá xe thực tế ở từng đại lý có thể sẽ có sự chênh lệch. Bạn cần liên hệ với đại lý để cập nhật mức giá chuẩn xác
Giá lăn bánh xe Honda Air Blade 2023 [current_date]
Giá xe Air Blade 2023 đề xuất ở trên chưa bao gồm thuế, lệ phí ra biển số. Để tính giá xe lăn bánh, bạn cần sử dụng công thức sau:Giá lăn bánh Air Blade 2023 = Giá đề xuất + thuế trước bạ + giá tại đại lý + phí đăng ký biển + bảo hiểm TNDS bắt buộcTrong đó:
Thuế trước bạ ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh là 5%, ở các huyện, tỉnh khác là 2%
Phí đăng ký biển với xe trên 40.000.000 VNĐ ở Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh là 2.000.000 – 4.000.000 VNĐ, tại các tỉnh, thành khác từ 50.000 – 800.000 VNĐ
Bảo hiểm TNDS bắt buộc và bảo hiểm tai nạn từ 86.000 – 106.000 VNĐ.
Ngoài ra, giá đại lý chênh lệch với giá niêm yết từ 3.000.000 – 8.000.000 VNĐ từ từng phiên bản. Do đó, bạn cần khảo sát giá trước khi quyết định mua Air Blade 2023 ở đâu.
Sau khi nắm rõ công thức tính giá xe Air Blade 2023 khi lăn bánh, cùng xem mức giá cụ thể của các phiên bản:
Bảng giá xe Honda Air Blade 2023 tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh
Phiên bản
Màu sắc
Giá lăn bánh
Honda Air Blade 125 Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
48.995.500 VNĐ
Honda Air Blade 125 Đặc biệt
Đen vàng
50.255.500 VNĐ
Honda Air Blade 160 Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
63.590.500 VNĐ
Honda Air Blade 160 Đặc biệt
Xanh xám đen
64.850.500 VNĐ
Bảng giá xe Air Blade 2023 tại Khu vực 2
Phiên bản
Màu sắc
Giá lăn bánh
Honda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
45.795.500 VNĐ
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt
Đen vàng
47.055.500 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
60.390.500 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt
Xanh xám đen
64.850.500 VNĐ
Bảng giá xe Honda Air Blade 2023 tại Khu vực 3
Màu sắc
Giá lăn bánh
Honda Air Blade 125 bản Tiêu chuẩn
Xanh đen, Đỏ đen
43.761.800 VNĐ
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt
Đen vàng
44.985.800 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Tiêu chuẩn
Đỏ xám, Đen xám, Xanh xám
57.939.800 VNĐ
Honda Air Blade 160 bản Đặc biệt
Xanh xám đen
59.163.800 VNĐ
Nên mua Honda Air Blade 2023 không?
Air Blade 2023 sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ mà vẫn thon gọn, cốp xe lớn, động cơ khỏe, hệ thống phanh tiên tiến. Ngoài ra, Air Blade sở hữu nhiều phiên bản màu sắc cùng các tiện ích đặc sắc giúp bạn tiết kiệm thời gian, tiền bạc trong quá trình sử dụng.Nếu bạn thích 1 mẫu tay ga mạnh mẽ, thể thao, Air Blade 2023 là lựa chọn không thể bỏ qua.Bài viết đã chia sẻ các thông tin về đặc điểm cũng như giá xe Air Blade 2023. Hy vọng qua bài viết bạn sẽ nắm được các tính năng nổi bật và lựa chọn cho mình 1 phiên bản ưng ý. Hãy theo dõi chuyên mục Xe Máy từ nhommua để được cập nhật các thông tin mới nhất về dòng xe Air Blade nhé.