Bảng giá xe Vision 2023 mới nhất tại đại lý [current_date]
Mức giá của mẫu xe mới nhất này tại các đại lý trong [current_date] có sự chênh lệch từ 3.700.000 – 5.000.000 đồng. Dưới đây là bảng giá xe Honda Vision mới nhất tại các đại lý trong tháng 9 như sau:Phiên bản | Giá đại lý (đồng) |
Bản tiêu chuẩn | 35.500.000 |
Bản cao cấp | 36.500.000 |
Bản đặc biệt | 38.500.000 |
Bản thể thao | 41.500.000 |
Giá Vision 2023 lăn bánh [current_date]
Giá lăn bánh bao gồm các chi phí như phí trước bạ, phí cấp biển số, phí bảo hiểm và giá xe chưa VAT. Dưới đây là bảng giá lăn bánh các phiên bản Vision 2023 [current_date] như sau:Phiên bản | Giá đại lý (đồng) |
Bản tiêu chuẩn | 36.376.000 |
Bản cao cấp | 37.396.000 |
Bản đặc biệt | 39.436.000 |
Bản thể thao | 42.496.000 |
Bảng giá Vision 2023 trả góp [current_date]
Nhiều khách hàng không đủ điều kiện để có thể trả ngay một khoản tiền khi mua xe. Chính vì thế, dưới đây là giá xe Vision 2023 mới nhất mà bạn có thể trả góp như sau:Xe Vision có giá 32.000.000 đồng, trả trước 20% tương đương 6.400.000 đồng và khoản cần vay là 25.600.000. Khoản trả góp tùy theo nhu cầu người mua như sau:- Nếu trả góp trong 6 tháng, mỗi tháng cần trả 4.6000.000 đồng.
- Trả góp trong 9 tháng, mỗi tháng trả 3.350.000 đồng.
- Trả trong 12 tháng, mỗi tháng trả 2.740.000 đồng.
- Trả góp trong 6 tháng, mỗi tháng trả 4.040.000 đồng.
- Trả góp trong 9 tháng, mỗi tháng trả 2.930.000 đồng.
- Trả góp trong 12 tháng, mỗi tháng trả 2.400.000 đồng.
Cập nhật giá xe tại khu vực TP.HCM và Hà Nội
Giá xe Vision 2023 mới nhất sẽ có sự chênh lệch khác nhau giữa các khu vực. Tham khảo mức giá dưới đây để thấy rõ sự chênh lệch đó nhé!Tại khu vực Hà Nội giá xe Vision 2023 [current_date] như sau:Phiên bản | Giá đại lý (đồng) |
Bản tiêu chuẩn | 38.000.000 |
Bản cao cấp | 41.700.000 |
Bản đặc biệt | 41.500.000 |
Bản thể thao | 43.500.000 |
Phiên bản | Giá đại lý (đồng) |
Bản tiêu chuẩn | 38.000.000 |
Bản cao cấp | 39.500.000 |
Bản đặc biệt | 42.800.000 |
Bản thể thao | 44.600.000 |
Đánh giá xe Honda Vision 2023 chi tiết
Dưới đây là những đánh giá đầy đủ nhất về mẫu xe Honda Vision 2023. Cụ thể đó là:Thiết kế
Mẫu xe Vision 2023 mang đến sự thanh lịch, phong cách trẻ trung, tươi mới. Chính vì thế thiết kế sẽ tối giản đi so với kiểu mẫu cũ. Tuy nhiên, kiểu dáng rất hiện đại với hệ thống đèn pha và xi nhan liên kết hài hòa. Thiết kế này khá nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo tốt nhất độ sáng cho xe, giúp người lái yên tâm hơn.Hệ thống đèn sáng đẹp, với sự kết hợp giữa đường khối sắc nét 3 chiều tạo nên ánh sáng rõ hơn khi vào những khúc đường tối. Ở phần phía đuôi xe nhìn rất nhỏ gọn, tạo nên phong cách ấn tượng, tinh xảo.Phần mặt đồng hồ trang bị màn hình LCD với đầy đủ các thông số. Hiển thị quãng đường, chỉ số nhiên liệu rõ rệt giúp bạn thấy rõ.Động cơ
Động cơ hiện đại eSP hoàn toàn phù hợp với giá xe Vision 2023 mới nhất. Nhờ vậy mà mẫu xe này có thể hoạt động với công suất tối đa, nhiên liệu được tiết kiệm hết mức có thể.Nhờ có hệ thống phun xăng điện tử mà bạn chỉ cần sử dụng 1.85 lít xăng cho quãng đường 100km. Hệ thống làm mát bằng không khí giúp động cơ tản nhiệt tốt hơn.Trang bị tiện ích
Mẫu xe Honda Vision 2023 với những trang bị tiện nghi cho người sử dụng như sau:- Hộc đựng đồ phía trước dùng đựng đồ cá nhân nhỏ gọn và có nắp đậy. Thêm cổng sạc USB có thể sạc điện thoại dễ dàng.
- Hộc đựng đồ dưới yên có cổng sạc ACC cực kỳ tiện lợi.
- Khóa Smartkey thông minh giúp mở khóa xe từ xa cực kỳ hiện đại, cao cấp.
- Hệ thống đèn chiếu sáng đảm bảo an toàn cho người lái khi di chuyển trên đường không có nhiều ánh sáng.
Thông số kỹ thuật của xe Vision 2023
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của mẫu xe mới nhất này. Cụ thể đó là:Trọng lượng của xe |
|
Kích thước dài x rộng x cao |
|
Chiều cao yên xe |
|
Dung tích bình xăng | 4.9 lít |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Động cơ | 1 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng không khí. |
Công suất cực đại | 6,59 kW/7.500 rpm |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 1.85L/100km |
Mô-men cực đại | 9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích xy lanh | 109,5 cc |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
Lốp trước |
|
Lốp sau |
|
Đường kính và hành trình pít tông | 47 x 63,1 mm |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp và dây đai |
Dung tích dầu nhớt |
|
Ưu nhược điểm của xe Honda Vision 2023
Ưu điểm
Một số đánh giá về ưu điểm của dòng xe này như sau:- Giá cả phù hợp tài chính của mỗi người, đây cũng là dòng xe ga rẻ có giá bán hợp lý nhất. Với mức giá như đã chia sẻ ở trên bạn hoàn toàn có thể sở hữu ngay cho mình một con xe đẹp.
- Thiết kế sang trọng, bắt mắt phù hợp với mọi khách hàng dù là nam hay nữ và người nhiều tuổi.
- Điểm mạnh của xe Honda Vision 2023 là tiết kiệm xăng. Với hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI giúp tiết kiệm tối đa khi di chuyển.
Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm trên thì xe Honda Vision 2023 vẫn có một số nhược điểm. Đó là:- Cốp xe nhỏ không chứa được nhiều đồ, chỉ để được một mũ bảo hiểm cả đầu.
- Phần để chân rộng nhưng nếu chị em mặc váy sẽ dễ bị gió lùa khi ngồi lùi về phía sau. Còn nếu ngồi sát phía trước sẽ bị chạm hộc.
Một số câu hỏi về Vision 2023
Xe Vision 2023 có mấy màu?
Đây là dòng xe được nhiều khách hàng quan tâm và ưa chuộng. Chính vì thế nhà sản xuất cũng mang đến 6 màu sắc cho bạn lựa chọn. Cụ thể:- Bản tiêu chuẩn có các màu Trắng – Đen – Bạc.
- Bản cao cấp có các màu Đỏ – Nâu – Đen, Xanh – Nâu – Đen.
- Bản đặc có màu Xanh – Đen.
- Bản thể thao có các màu Xanh – Đen – Đỏ, Đen – Đỏ.